Khánh Vy
hỏi · Các phường ở tphcm sau khi sát nhập
Chào bạn, TP.HCM đã thực hiện việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã vào năm 2025. Dưới đây là thông tin chi tiết về các phường sau khi sáp nhập, cùng với địa chỉ trụ sở UBND của các phường nàytuoitrethuvienphapluat:
Tổng quan 🌆
- Sau khi sắp xếp, TP.HCM có 168 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khutuoitrethuvienphapluat.
- Việc sắp xếp này nhằm mục đích quản lý hành chính hiệu quả hơn, đồng thời giúp người dân dễ dàng nhận diện vị trí địa lýtienphong.vn/can-canh-nhung-khu-pho-duoc-dat-ten-moi-o-tphcm-sau-sap-nhap-post1765558.tpo'>tienphong.
Danh sách các phường sau sáp nhập 📝
Dưới đây là danh sách chi tiết các phường mới sau khi sáp nhập, bao gồm cả địa chỉ trụ sở UBND để bạn tiện liên hệ và tìm kiếm:
1. Phường Sài Gòn: Địa chỉ mới: 16 Võ Văn Kiệt, phường Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh (Địa chỉ cũ: 16 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)tuoitrechinhphu
2. Phường Tân Định: Số 30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, Quận 1chinhphutuoitre
3. Phường Bến Thành: Số 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, Quận 1chinhphutuoitre
4. Phường Cầu Ông Lãnh: Số 275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1chinhphutuoitre
5. Phường Bàn Cờ: Số 611/20 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3chinhphutuoitre
6. Phường Xuân Hòa: Số 99 - 99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, Quận 3chinhphutuoitre
7. Phường Nhiêu Lộc: Số 82 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3chinhphutuoitre
8. Phường Xóm Chiếu: Số 18 Đoàn Như Hài, Phường 13, Quận 4chinhphutuoitre
9. Phường Khánh Hội: Số 85 - 87 Tân Vĩnh, Phường 9, Quận 4chinhphutuoitre
10. Phường Vĩnh Hội: Số 405 Hoàng Diệu, Phường 2, Quận 4chinhphutuoitre
11. Phường Chợ Quán: Số 462 - 464 - 466 An Dương Vương, phường 4, Quận 5chinhphutuoitre
12. Phường An Đông: Số 780 Trần Hưng Đạo, Phường 7, Quận 5chinhphutuoitre
13. Phường Chợ Lớn: Số 279 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 13, Quận 5chinhphutuoitre
14. Phường Bình Tây: Số 154 Tháp Mười, Phường 2, Quận 6chinhphutuoitre
15. Phường Bình Tiên: Số 107 Cao Văn Lầu, Phường 1, Quận 6chinhphutuoitre
16. Phường Bình Phú: Số 15 Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6chinhphutuoitre
17. Phường Phú Lâm: Số 15 Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6chinhphutuoitre
18. Phường Tân Thuận: Số 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, Quận 7chinhphutuoitre
19. Phường Phú Thuận: Số 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, Quận 7chinhphutuoitre
20. Phường Tân Mỹ: Số 7 Tân Phú, phường Tân Phú, Quận 7chinhphutuoitre
21. Phường Tân Hưng: Số 9 đường 4A, phường Tân Hưng, Quận 7chinhphutuoitre
22. Phường Chánh Hưng: Số 2 - 4 Dương Quang Đông, Phường 5, Quận 8chinhphutuoitre
23. Phường Bình Đông: Số 1096 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8 và 3028 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8chinhphu
24. Phường Phú Định: Số 450 Phú Định, Phường 16, Quận 8 và số 184 Lưu Hữu Phước, Phường 15, Quận 8chinhphu
25. Phường Diên Hồng: Số 1A Thành Thái, Phường 14, Quận 10chinhphutuoitre
26. Phường Vườn Lài: Số 410 - 412 Ngô Gia Tự, Phường 4, Quận 10chinhphutuoitre
27. Phường Hòa Hưng: Số nhà TT20 Tam Đảo, Phường 15, Quận 10chinhphutuoitre
28. Phường Minh Phụng: Số 183A Lý Nam Đế, Phường 7, Quận 11chinhphutuoitre
29. Phường Bình Thới: Số 268 - 270 Bình Thới, Phường 10, Quận 11chinhphutuoitre
30. Phường Hòa Bình: Số 347 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11chinhphutuoitre
31. Phường Phú Thọ: Số 233 - 235 Lê Đại Hành, Phường 11, Quận 11chinhphutuoitre
32. Phường Đông Hưng Thuận: Số 68 Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, Quận 12chinhphutuoitre
33. Phường Trung Mỹ Tây: Số 15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, Quận 12chinhphutuoitre
34. Phường Tân Thới Hiệp: Số 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, Quận 12chinhphutuoitre
35. Phường Thới An: Số 340 Lê Văn Khương, phường Thới An, Quận 12chinhphutuoitre
36. Phường An Phú Đông: Số 540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, Quận 12chinhphutuoitre
37. Phường An Lạc: Số 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tânchinhphutuoitre
38. Phường Bình Tân: Số 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tânchinhphutuoitre
39. Phường Tân Tạo: Số 1409 tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tânchinhphutuoitre
40. Phường Bình Trị Đông: Số 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tânchinhphutuoitre
41. Phường Bình Hưng Hòa: Số 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tânchinhphutuoitre
42. Phường Gia Định: Số 134 Lê Văn Duyệt, Phường 1, quận Bình Thạnhchinhphutuoitre
43. Phường Bình Thạnh: Số 6 - 6A Phan Đăng Lưu, Phường 14, quận Bình Thạnhchinhphutuoitre
44. Phường Bình Lợi Trung: Số 355 - 355/5 Nơ Trang Long, Phường 13, quận Bình Thạnhchinhphutuoitre
45. Phường Thạnh Mỹ Tây: Số 602/39 Điện Biên Phủ, Phường 22, quận Bình Thạnhchinhphutuoitre
46. Phường Bình Quới: Số 1 khu hành chính Thanh Đa, Phường 27, quận Bình Thạnhchinhphutuoitre
47. Phường Hạnh Thông: Số 23 Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, quận Gò Vấpchinhphutuoitre
48. Phường An Nhơn: Số 394 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, quận Gò Vấpchinhphutuoitre
49. Phường Gò Vấp: Số 332 Quang Trung, Phường 10, quận Gò Vấpchinhphutuoitre
50. Phường Thông Tây Hội: Số 563 Quang Trung, Phường 11, quận Gò Vấpchinhphutuoitre
51. Phường An Hội Tây: Số 397 Phan Huy Ích, Phường 14, quận Gò Vấpchinhphutuoitre
52. Phường An Hội Đông: Số 330 Thống Nhất, Phường 16, quận Gò Vấpchinhphutuoitre
53. Phường Đức Nhuận: Số 94 Phan Đăng Lưu, Phường 5, quận Phú Nhuậnchinhphutuoitre
54. Phường Cầu Kiệu: Số 67 - 69 Nguyễn Đình Chính, Phường 15, quận Phú Nhuậnchinhphutuoitre
55. Phường Phú Nhuận: Số 159 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, quận Phú Nhuậnchinhphutuoitre
56. Phường Tân Sơn Hòa: Số 291 Lê Văn Sỹ, Phường 1, quận Tân Bìnhchinhphutuoitre
57. Phường Tân Sơn Nhất: Số 25/4 - 6 Hoàng Việt, Phường 4, quận Tân Bìnhchinhphutuoitre
58. Phường Tân Hòa: Số 356A Bắc Hải, Phường 6, quận Tân Bìnhchinhphutuoitre
59. Phường Bảy Hiền: Số 290 Âu Cơ, Phường 10, quận Tân Bìnhchinhphutuoitre
60. Phường Tân Bình: Số 40/19A Ấp Bắc, Phường 13, quận Tân Bìnhchinhphutuoitre
61. Phường Tân Sơn: Số 822 Trường Chinh, Phường 15, quận Tân Bìnhchinhphutuoitre
62. Phường Tây Thạnh: Số 200/12 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phúchinhphutuoitre
63. Phường Tân Sơn Nhì: Số 6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phúchinhphutuoitre
64. Phường Phú Thọ Hòa: Số 146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phúchinhphutuoitre
65. Phường Tân Phú: Số 70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phúchinhphutuoitre
66. Phường Phú Thạnh: Số 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phúchinhphutuoitre
67. Phường Hiệp Bình: Số 2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
68. Phường Thủ Đức: Số 17 Chân Lý, phường Bình Thọ, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
69. Phường Tam Bình: Số 934 tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
70. Phường Linh Xuân: Số 81 Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
71. Phường Tăng Nhơn Phú: Số 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
72. Phường Long Bình: Số 325 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
73. Phường Long Phước: Số 239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
74. Phường Long Trường: Số 1341 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
75. Phường Cát Lái: Số 560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
76. Phường Bình Trưng: Số 8 Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
77. Phường Phước Long: Số 183 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
78. Phường An Khánh: Số 10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đứcchinhphutuoitre
79. Phường Đông Hòa: Số 201 đường ĐT743A, khu phố Bình Thung 2, phường Bình An, TP. Dĩ Anchinhphutuoitre
80. Phường Dĩ An: Số 10 trung tâm hành chính TP. Dĩ An cũ, TP. Dĩ Anchinhphutuoitre
81. Phường Tân Đông Hiệp: Số 880 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, TP. Dĩ Anchinhphutuoitre
82. Phường Thuận An: Số 289 Hưng Định, phường Hưng Định, TP. Thuận Anchinhphutuoitre
83. Phường Thuận Giao: Đường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP. Thuận Anchinhphutuoitre
84. Phường Bình Hòa: Đường ĐT743B, phường Bình Hoà, TP. Thuận Anchinhphutuoitre
85. Phường Lái Thiêu: Trụ sở ở khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP. Thuận Anchinhphutuoitre
86. Phường An Phú: Đường ĐT743, khu phố 1A, phường An Phú, TP. Thuận Anchinhphutuoitre
87. Phường Bình Dương: Đường Võ Nguyên Giáp, khu phố 1, phường Hoà Phú, TP. Thủ Dầu Mộtchinhphutuoitre
88. Phường Chánh Hiệp: Số 279 Hồ Văn Cống, phường Tương Bình Hiệp, TP. Thủ Dầu Mộtchinhphutuoitre
89. Phường Thủ Dầu Một: Số 1 Quang Trung, phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Mộtchinhphutuoitre
90. Phường Phú Lợi: Số 438 đường Phú Lợi, phường Phú Hoà, TP. Thủ Dầu Mộtchinhphutuoitre
91. Phường Vĩnh Tân: Đường 742, phường Vĩnh Tân, TP. Tân Uyênchinhphutuoitre
92. Phường Bình Cơ: Đường ĐT 747, phường Hội Nghĩa, TP. Tân Uyênchinhphutuoitre
93. Phường Tân Uyên: Khu phố 1, phường Uyên Hưng, TP. Tân Uyênchinhphutuoitre
94. Phường Tân Hiệp: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, TP. Tân Uyênchinhphutuoitre
95. Phường Tân Khánh: Đường ĐT746, phường Tân Phước Khánh, TP. Tân Uyênchinhphutuoitre
96. Phường Phú An: Số 143 Nguyễn Đức Cảnh, phường Hiệp An, TP. Thủ Dầu Mộtchinhphutuoitre
97. Phường Tây Nam: Ấp 2, phường An Tây, TP. Bến Cátchinhphutuoitre
98. Phường Long Nguyên: Đường Hùng Vương, phường An Điền, TP. Bến Cátchinhphutuoitre
99. Phường Bến Cát: Đường 30/4, khu phố 2, phường Mỹ Phước, TP. Bến Cátchinhphutuoitre
100. Phường Chánh Phú Hoà: Đường ĐTT 741, phường Chánh Phú Hòa, TP. Bến Cátchinhphutuoitre
101. Phường Thới Hoà: Quốc lộ 13, khu phố 3A, phường Thới Hòa, TP. Bến Cátchinhphutuoitre
102. Phường Hoà Lợi: Đường ĐTT 741, khu phố An Hòa, phường Hòa Lợi, TP. Bến Cátchinhphutuoitre
103. Phường Vũng Tàu: Số 89 Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Vũng Tàuchinhphutuoitre
104. Phường Tam Thắng: Số 603 Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, TP. Vũng Tàuchinhphutuoitre
105. Phường Rạch Dừa: Số 219/28 Lưu Chí Hiếu, Phường 10, TP. Vũng Tàuchinhphutuoitre
106. Phường Phước Thắng: Số 7A Nguyễn Gia Thiều, Phường 12, TP. Vũng Tàuchinhphutuoitre
107. Phường Bà Rịa: Số 137 đường 27/4, phường Phước Trung, TP. Bà Rịachinhphutuoitre
108. Phường Long Hương: Đường Trịnh Đình Thảo, khu phố Kim Sơn, phường Kim Dinh, TP. Bà Rịachinhphutuoitre
109. Phường Tam Long: Tỉnh lộ 52, ấp Đông, xã Hòa Long, TP. Bà Rịachinhphutuoitre
110. Phường Phú Mỹ: Số 412 Độc Lập, phường Phú Mỹ, TP. Phú Mỹchinhphutuoitre
111. Phường Tân Thành: Khu phố 5, phường Hắc Dịch, TP. Phú Mỹchinhphutuoitre
112. Phường Tân Phước: Khu phố Tân Lộc, phường Phước Hoà, TP. Phú Mỹchinhphutuoitre
113. Phường Tân Hải: Quốc lộ 51, thôn Láng Cát, phường Tân Hải, TP. Phú Mỹchinhphutuoitre
Một số thay đổi về tên khu phố 🏘️
- Phường Bình Dương (TPHCM) đã đổi tên 17/20 khu phố để tránh trùng lặp sau sáp nhậptienphong.vn/can-canh-nhung-khu-pho-duoc-dat-ten-moi-o-tphcm-sau-sap-nhap-post1765558.tpo'>tienphong. Các khu phố được đổi tên bằng cách thêm tên phường cũ vào trước số thứ tựtienphong.vn/can-canh-nhung-khu-pho-duoc-dat-ten-moi-o-tphcm-sau-sap-nhap-post1765558.tpo'>tienphong. Ví dụ: Khu phố 1 của phường Hòa Phú cũ trở thành khu phố Hòa Phú 1tienphong.vn/can-canh-nhung-khu-pho-duoc-dat-ten-moi-o-tphcm-sau-sap-nhap-post1765558.tpo'>tienphong.
Lưu ý về thay đổi hành chính ⚠️
- TPHCM đã sáp nhập với tỉnh Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu, tạo thành một đơn vị hành chính cấp tỉnh mới, vẫn giữ tên là TPHCMbaonghean.
Việc thay đổi tên các khu phố và sáp nhập các đơn vị hành chính có thể gây ra một số bất tiện ban đầu. Tuy nhiên, về lâu dài, nó sẽ giúp cho việc quản lý đô thị hiệu quả hơn.