Văn Thành
hỏi ·

Dân số, diện tích của 34 tỉnh, thanh sau sáp nhập

app-iconTrả lời:
Việt Nam sẽ có 34 tỉnh, thành phố sau khi Quốc hội thông qua nghị quyết sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh[2]. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 6 năm 2025[7][3]. Các tỉnh và thành phố mới sau sắp xếp 🗺️ Dưới đây là thông tin chi tiết về diện tích và dân số của 34 tỉnh, thành phố sau sáp nhập[7][5]: | TT | Tên tỉnh, thành mới (Tỉnh, thành được sáp nhập) | Diện tích (Km2) | Dân số | | --- | --- | --- | --- | | 1 | Thành phố Hà Nội | 3.359,84 | | | 2 | Thành phố Hồ Chí Minh (Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu) | 6.772,59 | 14.002.598 | | 3 | Thành phố Hải Phòng (Hải Dương + TP. Hải Phòng) | 3.194,72 | 4.664.124 | | 4 | Thành phố Đà Nẵng (Quảng Nam + TP. Đà Nẵng) | 11.859,59 | 3.065.628 | | 5 | Thành phố Huế | 4.947,11 | | | 6 | Thành phố Cần Thơ (Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ) | 6.360,83 | 4.199.824 | | 7 | Tuyên Quang (Hà Giang + Tuyên Quang) | 13.795,50 | 1.865.270 | | 8 | Cao Bằng | 6.700,39 | | | 9 | Lai Châu | 9.068,73 | | | 10 | Lào Cai (Lào Cai + Yên Bái) | 13.256,92 | 1.778.785 | | 11 | Thái Nguyên (Bắc Kạn + Thái Nguyên) | 8.375,21 | 1.799.489 | | 12 | Điện Biên | 9.539,93 | | | 13 | Lạng Sơn | 8.310,18 | | | 14 | Sơn La | 14.109,83 | | | 15 | Phú Thọ (Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ) | 9.361,38 | 4.022.638 | | 16 | Bắc Ninh (Bắc Giang + Bắc Ninh) | 4.718,60 | 3.619.433 | | 17 | Quảng Ninh | 6.207,93 | | | 18 | Hưng Yên (Thái Bình + Hưng Yên) | 2.514,81 | 3.567.943 | | 19 | Ninh Bình (Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định) | 3.942,62 | 4.412.264 | | 20 | Thanh Hóa | 11.114,71 | | | 21 | Nghệ An | 16.486,49 | | | 22 | Hà Tĩnh | 5.994,45 | | | 23 | Quảng Trị (Quảng Bình + Quảng Trị) | 12.700 | 1.870.845 | | 24 | Quảng Ngãi (Quảng Ngãi + Kon Tum) | 14.832,55 | 2.161.755 | | 25 | Gia Lai (Gia Lai + Bình Định) | 21.576,53 | 3.583.693 | | 26 | Đắk Lắk (Phú Yên + Đắk Lắk) | 18.096,40 | 3.346.853 | | 27 | Khánh Hoà (Khánh Hòa + Ninh Thuận) | 8.555,86 | 2.243.554 | | 28 | Lâm Đồng (Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận) | 24.233,07 | 3.872.999 | | 29 | Đồng Nai (Bình Phước + Đồng Nai) | 12.737,18 | 4.491.408 | | 30 | Tây Ninh (Long An + Tây Ninh) | 8.536,44 | 3.254.170 | | 31 | Đồng Tháp (Tiền Giang + Đồng Tháp) | 5.938,64 | 4.370.046 | | 32 | An Giang (Kiên Giang + An Giang) | 9.888,91 | 4.952.238 | | 33 | Vĩnh Long (Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh) | 6.296,20 | 4.257.581 | | 34 | Cà Mau (Bạc Liêu + Cà Mau) | 7.942,39 | 2.606.672 |