Minh Tính
hỏi · Điểm chuẩn của các trường ĐH ở TPHCM
Thông tin về điểm chuẩn của các trường đại học (ĐH) ở Thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM) năm 2024 và thông tin liên quan đến tuyển sinh năm 2025 như sau:
Điểm chuẩn năm 2024 của một số trường ĐH tại TPHCM 🏫🎓
Điểm chuẩn của các trường đại học ở TPHCM năm 2024 đã được công bố, với nhiều trường có điểm chuẩn tăng so với năm 2023giaoduc. Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn của một số trường:
* Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM:
* Điểm chuẩn dao động từ 25.55 - 28.3.
* Ngành Trí tuệ Nhân tạo có điểm chuẩn cao nhất là 28.3giaoduc.
* Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM:
* Điểm chuẩn dao động từ 22.00 đến 28.88, tăng nhẹ so với năm 2023.
* Các ngành xét tuyển khối C00 có mức điểm chuẩn tăng từ 2-3 điểm so với năm 2023giaoduc.
* Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM:
* Điểm chuẩn dao động từ 18 đến 24 điểm.
* Các ngành có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (24 điểm)giaoduc.
* Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM:
* Điểm chuẩn dao động từ 18.5 đến 28.5.
* Ngành Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) có điểm chuẩn cao nhất 28.5giaoduc.
* Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TPHCM:
* Điểm chuẩn thấp nhất là 24.39 (ngành Quản lý công), cao nhất là 27.34 (ngành Thương mại điện tử)giaoduc.
* Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM:
* Điểm chuẩn dao động từ 16 đến 27.91.
* Ngành Sư phạm Lịch sử và Sư phạm Địa lý có điểm chuẩn cao nhất 27.91giaoduc.
* Trường Đại học Sài Gòn:
* Điểm chuẩn các ngành đào tạo giáo viên dao động từ 21,59 đến 28,25, cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử (28,25)xaydungchinhsach.
Các trường ĐH công lập tại TPHCM 🏫
Hiện tại, TPHCM có 37 trường ĐH công lậpedunet. Dưới đây là thông tin về một số trường, ngành đào tạo, điểm chuẩn và học phí (năm học tham khảo: 2023-2024):
|STT|Tên trường đại học|Ngành đào tạo|Điểm chuẩn|Học phí|
|---|---|---|---|---|
|1|Đại học An ninh Nhân dân|An Ninh|18.1 - 24.14|Không phải đóng học phí|
|2|Đại học Bách Khoa TPHCM|Kỹ thuật|54-79.84/100|Khoảng 60 triệu đồng/năm|
|3|Đại học Công nghiệp Thực phẩm|Đa ngành|16 - 24|Đại học: 565.000 đ/tín chỉ, Cao đẳng: 395.000 đ/tín chỉ|
|4|Đại học Công nghiệp TPHCM|Đa ngành|19 - 26|Trung bình 18.5 triệu đồng/năm|
|5|Đại học Công nghệ Thông tin|Công nghệ Thông tin|25.4 - 27.1|Trung bình khoảng 18 triệu đồng/năm|
|6|Đại học Cảnh sát Nhân dân|An Ninh|17.95 - 23.07|Không phải đóng học phí|
|7|Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2|Giao thông vận tải và Kỹ thuật|20.10 - 24.54|Trung bình 11 triệu đồng/năm|
|8|Đại học Giao thông Vận tải|Giao thông vận tải và Kỹ thuật|17 - 25.65|Trung bình 11 triệu đồng/năm|
|9|Đại học Khoa học Tự nhiên|Khoa học và Công nghệ|17 - 26.5|Trung bình 11,7 triệu đồng/năm|
|10|Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn|Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí|21 - 28|Trung bình khoảng 12 triệu đồng/năm|
|11|Đại học Kinh tế – Luật|Kinh tế và Luật|24.2 - 27.28|Trung bình khoảng 18,9 đồng/năm|
|12|Đại học Kinh tế|Kinh tế|Xét tuyển HS Giỏi: 47.0 - 77.0, Tổ Hợp Môn: 47.0 - 77.0, ĐGNL: 800 - 940, Tốt nghiệp THPT: 23.0 - 27.2|Trung bình là 20,5 đồng/năm|
|13|Đại học Kiến Trúc|Xây dựng và Thiết kế|15 - 25.69|376.200 đ/tín chỉ|
|14|Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2|Kinh tế|Xét điểm THPT: 17 - 24.6, Xét điểm học bạ: 18 - 25.5|Trung bình là 11 triệu đồng/năm|
|15|Đại học Luật|Luật và Quản lý|22.91 - 27.11|Trung bình từ 18 triệu đồng/năm|
Lưu ý về sáp nhập hành chính từ tháng 7/2025 ⚠️
Từ tháng 7/2025, một số tỉnh thành đã được sáp nhập và các đơn vị hành chính cấp huyện đã bị bãi bỏ, thay thế bằng các phường thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương. Do đó, khi tìm kiếm thông tin về địa chỉ, cần lưu ý đến sự thay đổi này.
Điểm chuẩn đại học phản ánh chất lượng đào tạo và là thông tin quan trọng giúp thí sinh lựa chọn trường phù hợp.